·

frame (EN)
danh từ, động từ

danh từ “frame”

số ít frame, số nhiều frames
  1. khung (bao quanh hoặc bao bọc một bức tranh)
    She bought a gold frame to hang her grandmother's portrait in the living room.
  2. khung (hỗ trợ cửa hoặc cửa sổ)
    We had to replace the door frame after the recent burglary.
  3. khung (cấu trúc cơ bản hoặc bộ xương của một tòa nhà, phương tiện, hoặc vật thể)
    The frame of the old barn was still standing after the storm.
  4. khung (dùng để trồng hoặc bảo vệ cây trồng)
    She built a small frame to protect her vegetable seedlings.
  5. vóc dáng
    Despite his slender frame, he was surprisingly strong.
  6. khung hình
    The movie displays 24 frames per second to create the illusion of movement.
  7. bối cảnh
    Let's discuss this problem within the frame of environmental sustainability.
  8. (môn bowling) một trong mười phần của một trò chơi bowling, trong đó người chơi có tối đa hai lần cố gắng để hạ gục các ki.
    She bowled a spare in the final frame to win the game.
  9. (trò bi-da) một ván đấu đơn trong một trận đấu bi-da snooker
    He won the first frame with a spectacular shot.
  10. (máy tính) một phần của trang web có thể cuộn độc lập
    The website uses frames to display the navigation menu continuously.
  11. (vi tính) một đơn vị dữ liệu được truyền qua mạng
    The network traffic consists of numerous frames sent every second.

động từ “frame”

nguyên thể frame; anh ấy frames; thì quá khứ framed; quá khứ phân từ framed; danh động từ framing
  1. đóng khung
    She framed the painting before hanging it on the wall.
  2. xây dựng các dầm để chống đỡ một tòa nhà
    The builders framed the new house in less than a week.
  3. diễn đạt (bằng lời)
    He framed his question carefully during the meeting.
  4. đặt hoặc sắp xếp một cái gì đó trong một ranh giới thị giác
    The photographer framed the subject against the city skyline.
  5. vu khống ai đó phạm tội; gài bẫy
    The innocent man was framed by his enemies.
  6. (tennis) đánh bóng bằng khung vợt thay vì bằng dây vợt
    She lost the point after she framed the ball into the net.