menu
Đăng nhập
·
Đăng ký
Ngôn ngữ
English
|
español
français
|
Deutsch
русский
|
中文
português
|
العربية
italiano
|
日本語
Türkçe
|
B. Indonesia
Nederlands
|
polski
svenska
|
한국어
हिन्दी
|
українська
čeština
|
română
...thêm nữa
Afrikaans
|
azərb.
B. Melayu
|
বাংলা
भोजपुरी
|
bosanski
български
|
català
Cebuano
|
dansk
eesti
|
Ελληνικά
Esperanto
|
فارسی
ગુજરાતી
|
հայերեն
hrvatski
|
íslenska
עברית
|
Jawa
ಕನ್ನಡ
|
ქართული
Kiswahili
|
кыргызча
latviešu
|
lietuvių
Lëtzebuerg.
|
magyar
македон.
|
മലയാളം
मराठी
|
မြန်မာဘာသာ
नेपाली
|
norsk
ଓଡ଼ିଆ
|
oʻzbekcha
ਪੰਜਾਬੀ
|
қазақша
shqip
|
සිංහල
slovenčina
|
slovenšč.
српски
|
suomi
Tagalog
|
தமிழ்
తెలుగు
|
ไทย
Tiếng Việt
|
тоҷикӣ
Türkmençe
|
اردو
Trang chủ
Phiếu quà tặng
Các khóa học
Bài viết
Bản đồ
Tất cả các bài viết
Từ điển
Diễn đàn
Thư viện PDF
Đăng nhập
Đăng ký
Hướng dẫn
Ứng dụng
Từ vựng
Bài viết
Từ điển
Diễn đàn
Liên hệ
Về tôi
what
(EN)
đại từ, mạo từ, thán từ
đại từ “what”
what
cái gì
Đăng ký
để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
What
did you have for breakfast this morning?
cái mà
(được sử dụng để nối mệnh đề phụ với mệnh đề chính)
I know
what
you did.
bất cứ cái gì
Take
what
you need from the fridge.
mạo từ “what”
what
cái nào
(được sử dụng để hỏi về một hoặc nhiều khả năng từ một tập hợp)
What
kind of music do you like?
cái
(đặc biệt)
mà
(được sử dụng để chỉ định vật cụ thể)
She couldn't decide
what
dress to wear to the party.
bất kỳ cái gì
(được sử dụng để chỉ mọi thứ hoặc bất kỳ thứ gì của một loại nhất định)
She gave away
what
little money she had to help the homeless.
mức độ nào
(được sử dụng để nhấn mạnh mức độ hoặc trình độ của điều gì đó)
She showed me
what
an incredible singer she is with her stunning performance.
thán từ “what”
what
muốn gì
(thường được sử dụng trong ngữ cảnh không thân thiện)
What
? I don't have time right now.
gì cơ?
(được sử dụng khi yêu cầu lặp lại hoặc làm rõ điều đã nói)
— I think I left my keys in the, uh, thingamajig over there., —
What
? Can you be more specific?
trời ơi
(được sử dụng như một cảm thán của sự ngạc nhiên hoặc không tin)
What
? You won the lottery?
chắc là...
(được sử dụng khi đoán, ước lượng, hoặc cố gắng nhớ điều gì đó)
He's been working there for,
what
, ten years now?
4
turning
divided
2
clothe
23
good