·

love (EN)
danh từ, động từ

danh từ “love”

số ít love, số nhiều loves hoặc không đếm được
  1. tình yêu
    A mother's love for her child is unconditional and everlasting.
  2. tình ái
    When he walked into the room, I felt a surge of love for her that took my breath away.
  3. đam mê
    Her love for painting was evident in every brushstroke.
  4. người yêu
    He whispered to his love under the moonlight, promising a lifetime together.
  5. em (dùng để gọi thân mật)
    "Morning, love, what will it be today?" the barista asked with a smile.
  6. quan hệ tình dục
    They decided to express their feelings for each other by making love.
  7. mối quan hệ tình cảm
    Their intense summer love ended as the leaves began to fall.
  8. không điểm (trong thể thao)
    The scoreboard read thirty-love after the tennis player won the first two points.

động từ “love”

nguyên thể love; anh ấy loves; thì quá khứ loved; quá khứ phân từ loved; danh động từ loving
  1. yêu mến
    I love my parents deeply and appreciate everything they've done for me.
  2. yêu thích
    I love spending my weekends hiking in the mountains.
  3. thích nghi (với điều kiện hoặc môi trường)
    Cheese loves to be stored at the right temperature to maintain its flavor.
  4. thích thú (đôi khi có ý mỉa mai)
    I just love how you always forget my birthday.