·

hint (EN)
danh từ, động từ

danh từ “hint”

số ít hint, số nhiều hints hoặc không đếm được
  1. gợi ý
    The teacher gave us a subtle hint about what would be on the test.
  2. ám chỉ
    Without saying it outright, her glance at my untied shoelaces was a clear hint to fix them before I tripped.
  3. dấu hiệu nhỏ
    She noticed a hint of mint in the chocolate, enhancing its flavor.
  4. thông tin hỗ trợ (khi di chuột qua)
    When you hover over the icon, a hint appears explaining its function.
  5. hướng dẫn tối ưu hóa font chữ trên màn hình
    To improve the readability of text on low-resolution screens, the designer carefully adjusted the hints in the digital font.
  6. lời khuyên (cho máy tính cách truy xuất dữ liệu tốt nhất)
    To speed up the search, the developer added a hint to the query, suggesting the database use a specific index.

động từ “hint”

nguyên thể hint; anh ấy hints; thì quá khứ hinted; quá khứ phân từ hinted; danh động từ hinting
  1. ám chỉ (dùng như động từ)
    He hinted that he might visit us next month.
  2. tinh chỉnh (font chữ trên màn hình)
    After designing his font, he spent hours hinting it to ensure its readability on various digital devices.