tính từ “red”
red, so sánh hơn redder, so sánh nhất reddest
- màu đỏ
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
He picked a ripe, red apple from the tree.
- tóc đỏ
The pretty girl had red hair and freckles.
- mặt đỏ (vì tức giận, xấu hổ)
When she realized everyone was staring, she turned red with embarrassment.
- thuộc về chất cơ bản của bài hồng, bài rô
In our game of cards, all my red cards were diamonds, giving me a strong hand.
- màu đỏ (chính trị cánh tả, cộng sản)
During the Cold War, anyone suspected of being red was closely monitored by government agencies.
- màu đỏ (đảng Cộng hòa Mỹ)
Wyoming is an example of a red state.
danh từ “red”
số ít red, số nhiều reds hoặc không đếm được
- màu đỏ
The dress she wore was a vibrant shade of red, making her stand out in the crowd.
- người ủng hộ chủ nghĩa xã hội cách mạng, cộng sản, đặc biệt là Bolshevik
During the Cold War, the Reds were closely monitored by the government.
- rượu vang đỏ
At the dinner party, we had a choice between reds and whites, so I chose a red.
- bi đỏ (trong snooker)
In his next shot, he aimed for a red near the corner pocket.