·

glow (EN)
động từ, danh từ

động từ “glow”

nguyên thể glow; anh ấy glows; thì quá khứ glowed; quá khứ phân từ glowed; danh động từ glowing
  1. phát sáng
    The stars glowed softly in the night sky.
  2. rực rỡ (với cảm xúc)
    Her eyes glowed with pride as she watched her daughter receive the award.
  3. ửng đỏ
    Her cheeks were glowing after the brisk walk.

danh từ “glow”

số ít glow, số nhiều glows hoặc không đếm được
  1. ánh sáng dịu
    After turning off the bedroom lights, the soft glow from the moon bathed the room in a silvery light.
  2. cảm giác hứng khởi
    You could see the glow in her eyes when she spoke about her children's accomplishments.
  3. sắc đỏ trên khuôn mặt
    After her morning run, her cheeks had a healthy glow.