·

charter (EN)
danh từ, động từ

danh từ “charter”

số ít charter, số nhiều charters hoặc không đếm được
  1. hiến chương
    The university was founded based on a charter granted by the government, outlining its rights to award degrees and conduct research.
  2. giấy phép đặc quyền
    The university received a royal charter granting it the status of an independent institution.
  3. sắc lệnh thành lập (cho tổ chức, thị trấn, hoặc trường đại học)
    The city was officially recognized when it was granted its charter by the queen in 1750.
  4. hợp đồng thuê tàu (cho mục đích thương mại)
    The company signed a charter to lease a yacht for their annual team-building cruise.

động từ “charter”

nguyên thể charter; anh ấy charters; thì quá khứ chartered; quá khứ phân từ chartered; danh động từ chartering
  1. ban sắc lệnh thành lập (cho tổ chức, thị trấn, hoặc trường đại học)
    The government chartered the new university, granting it the authority to award degrees.
  2. thuê riêng (máy bay, thuyền, v.v.)
    For their annual company retreat, they chartered a bus to transport all employees to the beach resort.