danh từ “balance”
số ít balance, số nhiều balances hoặc không đếm được
- sự cân bằng
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
To maintain a healthy lifestyle, it's important to find a balance between work and relaxation.
- sự ổn định tinh thần
Despite the chaos around her, she maintained her balance and made decisions with a clear mind.
- vật làm cân bằng
To keep the seesaw level, a heavier child sat on one end as a balance for a lighter child on the other.
- cân (dụng cụ)
The jeweler placed the gold ring on one side of the balance and weights on the other to determine its mass.
- khả năng cân nhắc công bằng
In a heated debate, it's important to maintain balance and consider both sides of the argument.
- bảng cân đối kế toán
The accountant reviewed the balance sheet to ensure that the debits and credits matched perfectly.
- số dư
After reviewing my expenses, I realized my account balance was lower than I expected.
động từ “balance”
nguyên thể balance; anh ấy balances; thì quá khứ balanced; quá khứ phân từ balanced; danh động từ balancing
- cân bằng (làm cho cân nặng bằng nhau)
She balanced the scale by adding a small weight to the lighter side.
- giữ cho không bị ngã
She balanced a stack of books on her head as she walked across the room.
- cân nhắc với
He balanced studying for his exams with spending time with his friends.
- so sánh với
When planning our vacation, we balanced the desire for adventure against the need for relaxation.
- điều chỉnh tài khoản cho cân đối
After adding the recent expenses, she balanced her checkbook to ensure all transactions matched her bank records.