danh từ “name”
số ít name, số nhiều names
- tên
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The name "Sahara" evokes images of vast, sun-baked deserts.
- danh tiếng
She has a good name here.
- biệt danh (trong ngữ cảnh xúc phạm)
The children got in trouble for using names to bully their classmate.
- quyền hành (được đặt tên theo ai đó hoặc cái gì đó)
The knight claimed the castle in the name of his queen.
động từ “name”
nguyên thể name; anh ấy names; thì quá khứ named; quá khứ phân từ named; danh động từ naming
- đặt tên
They decided to name their new puppy "Buddy."
- liệt kê
In his will, he named each heir and their corresponding inheritance.
- nhận biết
The committee is naming funding cuts as the main issue.
- chỉ đích danh
The journalist was named as the source of the leaked information.
- công bố danh tính
The police is not allowed to name the arrested person as he is a minor.
- bổ nhiệm
She was named as the lead in the upcoming Broadway musical.