·

working (EN)
danh từ, tính từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
work (động từ)

danh từ “working”

số ít working, số nhiều workings hoặc không đếm được
  1. cách thức hoạt động
    The working of the new software is user-friendly and intuitive.
  2. các phép tính (trong giải toán)
    During the math test, I made sure to write down all my workings on the side of the page.
  3. quá trình lên men
    The working of the dough in the bakery caused it to rise and become ready for baking.
  4. quá trình bồi đắp (của vùng nước)
    The pond is working with algae, making it difficult for the fish to survive.
  5. nơi làm việc
    The factory workings were loud and filled with the clatter of machinery.

tính từ “working”

dạng cơ bản working, không phân cấp
  1. đang hoạt động
    I need a working car.
  2. có thể sử dụng nhưng cần cải thiện
    The architect provided us with a working model of the new building.
  3. có việc làm
    The new policy offers more flexibility for working parents.
  4. liên quan đến công việc
    Many employees look forward to the weekend after a long working week.
  5. đủ để sử dụng thực tế
    She has a working understanding of French, enough to get by on her trip to Paris.
  6. có thể áp dụng trong tình huống hàng ngày
    The working solution to the software bug was not elegant, but it kept the system running until a patch could be developed.