danh từ “rate”
số ít rate, số nhiều rates
- tỷ lệ
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The unemployment rate has been steadily decreasing over the past year.
- tốc độ
They walked at a slow rate to enjoy the scenery.
- giá
The taxi driver offered us a special rate for the trip to the airport.
- tỷ lệ (trong mối quan hệ giữa hai đơn vị)
The exchange rate between the dollar and the euro has fluctuated recently.
động từ “rate”
nguyên thể rate; anh ấy rates; thì quá khứ rated; quá khứ phân từ rated; danh động từ rating
- đánh giá
The critics rated the restaurant highly for its exceptional service.
- coi
She rates him as one of the best players on the team.
- có ý kiến tích cực về điều gì đó
I don't rate their chances of winning the championship.
- xứng đáng (với một sự đối xử cụ thể)
The situation doesn't rate the attention of the CEO.
- chính thức tuyên bố rằng một tác phẩm truyền thông phù hợp với một đối tượng cụ thể.