·

grip (EN)
động từ, danh từ

động từ “grip”

nguyên thể grip; anh ấy grips; thì quá khứ gripped; quá khứ phân từ gripped; danh động từ gripping
  1. nắm lấy
    She gripped the railing tightly as she walked down the steep stairs.
  2. làm xúc động mạnh
    Excitement gripped the crowd as the concert began.
  3. thu hút sự chú ý
    The book's mysterious plot gripped her so tightly that she read it all in one sitting.

danh từ “grip”

số ít grip, số nhiều grips hoặc không đếm được
  1. phần được thiết kế để cầm nắm
    She adjusted her fingers around the grip of the tennis racket before serving the ball.
  2. cách thức hoặc sức mạnh khi nắm giữ
    The climber adjusted her grip on the rope to pull herself up the steep cliff.
  3. sự kiểm soát, quyền lực
    The company's CEO maintained a tight grip on all decision-making processes, leaving little room for input from others.
  4. sự hiểu biết
    Despite reading the instructions several times, she still couldn't get a good grip on how to assemble the furniture.
  5. lượng có thể nắm trong một tay (được hiểu theo nghĩa đen)
    Can you grab me a grip of screws from the jar?
  6. tính năng trong phần mềm cho phép thay đổi kích thước hoặc di chuyển cửa sổ hoặc đối tượng bằng cách kéo bằng chuột
    Drag the grip at the corner of the text box to adjust its size.
  7. thành viên đoàn làm phim chịu trách nhiệm lắp đặt và bảo dưỡng thiết bị
    During the movie shoot, the grips were busy setting up the lighting equipment for the next scene.