·

bar (EN)
danh từ, động từ, giới từ

danh từ “bar”

số ít bar, số nhiều bars hoặc không đếm được
  1. thanh
    The gate was secured with a heavy iron bar.
  2. thỏi
    She handed me a bar of soap from the shelf.
  3. vạch
    Each bar on the graph represents the number of books sold each month.
  4. xà ngang
    The athlete soared over the bar, setting a new record in the high jump.
  5. sọc
    The rainbow had bright bars of red, orange, and yellow.
  6. quán bar
    We decided to meet at the new bar downtown for some drinks after work.
  7. quầy bar
    She leaned against the bar and chatted with the bartender.
  8. tủ rượu
    I reached into the bar to grab a bottle of whiskey.
  9. một nơi hoặc quầy nơi các loại đồ uống hoặc thực phẩm cụ thể được phục vụ
    We decided to meet at the new salad bar for a healthy lunch.
  10. chướng ngại
    The heavy snowstorm was a bar to our travel plans, keeping us stuck at home.
  11. nhịp
    Each bar in the song contains four beats, making it easy to follow the rhythm.
  12. một đơn vị dùng để đo áp suất, tương tự như áp suất của không khí ở mực nước biển
    The tire pressure was measured at 2 bars, which is twice the atmospheric pressure at sea level.
  13. dấu gạch đứng
    The symbols "|" is called a (vertical) bar.

động từ “bar”

nguyên thể bar; anh ấy bars; thì quá khứ barred; quá khứ phân từ barred; danh động từ barring
  1. chặn
    The way was barred by a locked gate.
  2. cấm
    She was barred from entering the library for talking too loudly.
  3. khóa cửa hoặc cổng bằng một khối vật liệu cứng
    She barred the gate to keep the animals inside.

giới từ “bar”

bar
  1. trừ
    Everyone bar John was allowed into the secret meeting.