·

dog (EN)
danh từ, động từ

danh từ “dog”

số ít dog, số nhiều dogs
  1. chó
    The dog wagged its tail happily when its owner came home.
  2. chó đực
    The breeder selected the strongest dog for breeding purposes.
  3. bạn thân
    What's up, dog? Haven't seen you in a while.
  4. chốt giữ
    He secured the metal beam with a dog to keep it steady.
  5. bánh mì kẹp xúc xích
    We grabbed some dogs and drinks at the fair.
  6. người xấu xí (thường là phụ nữ)
    They unfairly called her a dog because of her appearance.

động từ “dog”

nguyên thể dog; anh ấy dogs; thì quá khứ dogged; quá khứ phân từ dogged; danh động từ dogging
  1. theo đuổi
    The journalist dogged the celebrity for an exclusive interview.
  2. gây rắc rối liên tục
    Doubt and fear dogged him throughout the competition.
  3. săn đuổi
    The policeman dogged the thief through the crowded market.
  4. khóa chặt
    Be sure to dog down all the hatches before we set sail.
  5. chỉ trích hoặc chế giễu
    They dogged him for his outdated fashion sense.
  6. (quán ngữ lóng Anh) quan sát hoặc tham gia vào hoạt động tình dục ở nơi công cộng
    Authorities are cracking down on people who dog in secluded areas.