·

tuck (EN)
động từ, danh từ

động từ “tuck”

nguyên thể tuck; anh ấy tucks; thì quá khứ tucked; quá khứ phân từ tucked; danh động từ tucking
  1. gấp mép
    She tucked the blanket around the sleeping baby to keep him warm.
  2. nhét vào
    She tucked her phone into her backpack before heading out.
  3. ăn (vào)
    After a long day of work, she eagerly tucked into her dinner, savoring every bite.
  4. vừa khít vào
    The small desk tucked perfectly under the staircase, saving a lot of space.
  5. co người lại
    She tucked before jumping into the pool.

danh từ “tuck”

số ít tuck, số nhiều tucks hoặc không đếm được
  1. đường gấp được may cố định
    She made several tucks in the skirt to ensure it fit perfectly around the waist.
  2. tư thế co gập
    The cat found a cozy spot in the sunlight and settled into a tight tuck, purring contentedly.
  3. phẫu thuật cắt bỏ da thừa
    After losing a lot of weight, she decided to get an arm tuck to remove the loose skin.
  4. tư thế co chân sát cơ thể trong lặn
    In her dive, she executed a perfect tuck, drawing her knees tightly to her chest.