·

roar (EN)
động từ, danh từ

động từ “roar”

nguyên thể roar; anh ấy roars; thì quá khứ roared; quá khứ phân từ roared; danh động từ roaring
  1. gầm
    The lion roared to assert its dominance over the pride.
  2. gầm (vì tức giận hoặc đau đớn)
    She roared in frustration when she missed the last train home.
  3. hét to
    The drill sergeant roared commands at the new recruits.
  4. cười rống
    The audience roared at the comedian's jokes.
  5. gầm rú
    The thunder roared throughout the night, keeping everyone awake.
  6. lao vút
    The race car roared down the track at incredible speed.

danh từ “roar”

số ít roar, số nhiều roars
  1. tiếng gầm
    The lion let out a powerful roar that echoed through the jungle.
  2. tiếng gầm (của người vì tức giận hoặc đau đớn)
    He let out a roar of frustration when he realized he was late.
  3. tiếng gầm rú
    We could hear the roar of the ocean from our hotel room.
  4. tiếng cười rống
    The audience's roars filled the theater after the punchline.