·

represent (EN)
động từ

động từ “represent”

nguyên thể represent; anh ấy represents; thì quá khứ represented; quá khứ phân từ represented; danh động từ representing
  1. đại diện
    The lawyer will represent the client during the trial.
  2. tượng trưng
    On the map, blue lines represent rivers.
  3. miêu tả hoặc khắc họa trong nghệ thuật hoặc văn học
    The painting represents a scene from the artist's childhood.
  4. đóng vai
    She will represent the lead character in the upcoming movie.
  5. thi đấu cho
    He was selected to represent his country at the Olympics.
  6. trình bày (trước cơ quan có thẩm quyền)
    They represented their concerns to the police.