động từ “paint”
nguyên thể paint; anh ấy paints; thì quá khứ painted; quá khứ phân từ painted; danh động từ painting
- vẽ tranh
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
She enjoys painting landscapes on the weekends.
- sơn
They painted the house blue to give it a fresh look.
- miêu tả
The movie paints a portrait of life in the 1960s.
danh từ “paint”
số ít paint, số nhiều paints hoặc không đếm được
- sơn (chất lỏng màu)
She needed more paint to finish painting the fence.
- màu vẽ
He bought a new set of paints to create his first watercolor painting.
- khu vực hình chữ nhật (trong bóng rổ)
The player was dominant in the paint, scoring easily against the defenders.
- đạn sơn (trong trò chơi bắn súng sơn)
We ran out of paint during the last match and had to retreat.
- (lá bài) một lá bài hình trong bộ bài, chẳng hạn như lá K, Q, hoặc J
He hoped to draw some paint to improve his poker hand.
- hình xăm
He showed off his new paint after getting a sleeve tattoo.