Từ này cũng có thể là một dạng của:
động từ phụ trợ “might”
- có thể đã
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
He might have called earlier, but he forgot his phone at home.
- có thể
If it stops raining, we might have the picnic after all.
- dù có thể
I might have failed the test, but I learned a lot studying for it.
- có thể (khi xin phép)
Might I borrow your pen for a moment?
danh từ “might”
số ít might, số nhiều mights hoặc không đếm được
- quyền lực
The ancient Romans gained control over vast territories through the sheer might of their legions.
- sức mạnh
The wrestler won the match by pinning his opponent with sheer might.