·

master (EN)
danh từ, tính từ, động từ

danh từ “master”

số ít master, số nhiều masters hoặc không đếm được
  1. cao thủ
    Beethoven was a master at composing symphonies.
  2. chủ nhân
    The dog obeyed as soon as its master called its name.
  3. chủ nô (chủ của nô lệ)
    The slave had to endure harsh treatment from his master.
  4. thuyền trưởng
    The master of the vessel navigated through the storm with great skill.
  5. ông chủ (người thuê và chỉ đạo công nhân)
    The carpenter's master was known for his fine craftsmanship.
  6. thợ chính (người có tay nghề cao dạy nghề cho học viên)
    After years of experience, the electrician became a master and started training apprentices.
  7. bằng thạc sĩ
    After completing her bachelor's, she pursued a master in environmental science.
  8. người có bằng thạc sĩ
    As a master in architecture, she was sought after for her expertise in sustainable design.
  9. bản gốc
    The studio requested the master tape to produce more copies of the album.
  10. thiết bị chủ (thiết bị điều khiển các thiết bị khác)
    The master server manages all the data transactions in the network.
  11. tàu có số lượng cột buồm nhất định (tàu ba cột buồm, tàu bốn cột buồm, v.v.)
    The old painting depicted a three-master sailing across the ocean.

tính từ “master”

dạng cơ bản master, không phân cấp
  1. tài ba (có kỹ năng hoặc thành thạo)
    Her master stroke in the final set won her the tennis championship.
  2. chủ yếu
    The master bedroom in the house was twice the size of the other bedrooms.
  3. bản đầu tiên (bản gốc)
    The publisher kept the master edition of the novel in a secure vault.

động từ “master”

nguyên thể master; anh ấy masters; thì quá khứ mastered; quá khứ phân từ mastered; danh động từ mastering
  1. thành thạo
    He spent countless hours practicing chess to master the game.
  2. kiểm soát
    The young horse was difficult to train, but the trainer was determined to master it.
  3. làm bản gốc
    The sound engineer worked late into the night to master the live concert recording.
  4. hoàn thành bằng thạc sĩ
    After completing her undergraduate studies, she decided to master in educational leadership.