động từ “lose”
nguyên thể lose; anh ấy loses; thì quá khứ lost; quá khứ phân từ lost; danh động từ losing
- thua
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
She lost the chess game after a risky move.
- mất (không tìm thấy)
I lost my keys and can't get into my house.
- mất (không còn có)
Unfortunately, I [7595:4674#0 lost] my job.
- mất (một bộ phận cơ thể)
He lost his first tooth when he was six years old.
- mất (người thân qua đời)
He lost his grandfather to cancer last year.
- mất tiền
The company lost thousands of dollars when the marketing campaign flopped.
- giảm cân
She's been working hard to lose ten pounds before her wedding.
- làm lúng túng
When you started explaining quantum physics, you completely lost me.
- mất dấu
During the pursuit, the policeman lost the suspect in the crowded market.
- làm mất dấu (đối với người khác)
After turning sharply into a narrow alley, the suspects lost the police car that was following them.
- mất (cảm xúc hoặc hành vi)
After the teacher's warning, he quickly lost his smirk and paid attention.
- vứt bỏ
Before we take the group photo, could you lose the sunglasses?
- chạy chậm (đồng hồ)
Every month, the old clock in the hallway loses about ten minutes, so we have to reset it often.