tính từ “green”
green, so sánh hơn greener, so sánh nhất greenest
- có màu như màu cỏ hoặc lá
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The green apples on the tree looked ripe and delicious.
- phủ đầy cỏ, cây cối hoặc thực vật
The children played all day in the green meadow behind their house.
- ủng hộ hoặc thúc đẩy việc bảo vệ môi trường
They switched to green packaging to reduce their carbon footprint.
- trông hoặc cảm thấy không khỏe
After the boat ride, Mike was so green we were afraid he could start vomiting.
- thiếu kinh nghiệm hoặc kiến thức trong một lĩnh vực cụ thể
Despite her enthusiasm, it was clear from her mistakes that she was still green in the field of graphic design.
danh từ “green”
số ít green, số nhiều greens hoặc không đếm được
- màu xanh lá cây
The walls of her room were painted a soothing shade of green, reminiscent of a lush forest.
- đèn tín hiệu màu xanh lá, biểu thị cho phép tiếp tục
When the greens flashed, the cars knew it was safe to go.
- khu vực cỏ công cộng ở trung tâm làng hoặc thị trấn
The children spent the afternoon playing football on the village green.
- tiền (trong tiếng lóng của Mỹ)
He was thrilled when he landed the job, knowing it would bring in a lot of green.
- thành viên của một đảng chính trị xanh
The greens are pushing for stricter laws on recycling to protect the environment.
- khu vực trên sân golf dành cho việc đánh bóng vào lỗ, gần lỗ
After a long day of golf, Jerry finally made it to the last green, ready to putt his ball into the eighteenth hole.
- quả bóng trong snooker màu xanh lá và được ba điểm
In his next shot, he aimed for the green, hoping to pocket it for an easy three points.
động từ “green”
nguyên thể green; anh ấy greens; thì quá khứ greened; quá khứ phân từ greened; danh động từ greening
- làm cho trở nên màu xanh
She decided to green the walls of her room to match the garden outside.
- chuyển sang màu xanh
As spring arrived, the trees along the riverbank began to green beautifully.
- thêm khu vực thực vật vào không gian đô thị
The city plans to green the old industrial area by planting trees and creating public parks.
- làm cho tập trung hơn vào tính bền vững môi trường
The city plans to green its public transportation system by adding more electric buses and bike lanes.