·

ζ (EN)
chữ cái, ký hiệu

chữ cái “ζ”

ζ, zeta
  1. chữ cái thứ sáu của bảng chữ cái Hy Lạp
    In learning Greek, she practiced writing the letter ζ in her notebook.

ký hiệu “ζ”

ζ
  1. (trong toán học) một ký hiệu được sử dụng để biểu diễn các hàm số hoặc biến số toán học nhất định, chẳng hạn như hàm zeta Riemann
    The researchers studied the properties of the function ζ (s) to understand prime numbers better.
  2. (trong vật lý) một ký hiệu đại diện cho tỷ số suy giảm trong kỹ thuật và vật lý
    To predict how the structure would respond to vibrations, they calculated the damping ratio ζ.