menu
Đăng nhập
·
Đăng ký
Ngôn ngữ
English
|
español
français
|
Deutsch
русский
|
中文
português
|
العربية
italiano
|
日本語
Türkçe
|
B. Indonesia
Nederlands
|
polski
svenska
|
한국어
हिन्दी
|
українська
čeština
|
română
...thêm nữa
Afrikaans
|
azərb.
B. Melayu
|
বাংলা
भोजपुरी
|
bosanski
български
|
català
Cebuano
|
dansk
eesti
|
Ελληνικά
Esperanto
|
فارسی
ગુજરાતી
|
հայերեն
hrvatski
|
íslenska
עברית
|
Jawa
ಕನ್ನಡ
|
ქართული
Kiswahili
|
кыргызча
latviešu
|
lietuvių
Lëtzebuerg.
|
magyar
македон.
|
മലയാളം
मराठी
|
မြန်မာဘာသာ
नेपाली
|
norsk
ଓଡ଼ିଆ
|
oʻzbekcha
ਪੰਜਾਬੀ
|
қазақша
shqip
|
සිංහල
slovenčina
|
slovenšč.
српски
|
suomi
Tagalog
|
தமிழ்
తెలుగు
|
ไทย
Tiếng Việt
|
тоҷикӣ
Türkmençe
|
اردو
Trang chủ
Các khóa học
Bài viết
Bản đồ
Tất cả các bài viết
Từ điển
Diễn đàn
Thư viện PDF
Đăng nhập
Đăng ký
Hướng dẫn
Ứng dụng
Từ vựng
Bài viết
Từ điển
Diễn đàn
Liên hệ
Về tôi
τ
(EN)
chữ cái, ký hiệu
chữ cái “τ”
τ
,
tau
chữ cái thứ 19 của bảng chữ cái Hy Lạp
Đăng ký
để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
In the Greek word for "life," the letter
τ
is used to represent the "t" sound.
ký hiệu “τ”
τ
(trong vật lý)
mô-men xoắn, một đại lượng đo lường lực gây ra sự quay của một vật thể
The engineer calculated the torque
τ
needed to turn the gear mechanism.
(trong vật lý)
ứng suất cắt, lực trên diện tích gây ra các lớp trượt qua nhau
The material's deformation was analyzed by applying the shear stress
τ
.
(hay trong toán học)
một hằng số bằng 6,283, biểu thị tỷ số giữa chu vi của một hình tròn và bán kính của nó.
By using
τ
instead of 2π, the formula for a circle's circumference becomes simpler.
(trong vật lý)
độ sâu quang học, một thước đo mức độ mờ đục của một môi trường đối với bức xạ.
Scientists measured the optical depth
τ
to understand the atmosphere's effect on starlight.
(trong vật lý)
hạt tau, một hạt cơ bản giống như electron nhưng nặng hơn
The researchers observed the decay of the tau lepton
τ
in their experiments.
(trong ngữ âm học)
một ký hiệu đại diện cho âm tắc xát vô thanh răng.
In some phonetic scripts,
τ
denotes the dental 't' sound found in certain languages.
(trong ngữ âm học)
một ký hiệu đại diện cho âm tặc lưỡi có thanh ở vị trí quặt lưỡi.
Linguists use
τ
to represent specific click sounds in the study of African languages.
ICC
solitary
θ
sports car