·

sound (EN)
danh từ, tính từ, động từ

danh từ “sound”

số ít sound, số nhiều sounds hoặc không đếm được
  1. âm thanh
    The sound of the rain against the window was soothing.
  2. tầm nghe
    The children were playing too far away to be within the sound of their mother's call.
  3. eo biển
    They took a boat trip around the sound, admiring the scenic coastline.
  4. bóng đèn cá (giải thích: bộ phận giúp cá điều chỉnh độ nổi)
    The chef prepared a dish using fish sounds, which was surprisingly delicious.
  5. dụng cụ nội soi (giải thích: dùng trong y học)
    The doctor used a sound to check for any obstructions in the patient's artery.

tính từ “sound”

sound, so sánh hơn sounder, so sánh nhất soundest
  1. khỏe mạnh
    After the accident, everyone was relieved to find the driver sound.
  2. chắc chắn
    The bridge was inspected and found to be sound, requiring no immediate repairs.
  3. hợp lý
    The mathematician's proof was sound, leaving no room for doubt.
  4. ngủ say
    After a long day of work, she fell into a sound sleep.
  5. mạnh mẽ
    The boxer delivered a sound punch that knocked his opponent to the ground.
  6. hợp pháp
    The contract was sound, providing a firm legal basis for the partnership.

động từ “sound”

nguyên thể sound; anh ấy sounds; thì quá khứ sounded; quá khứ phân từ sounded; danh động từ sounding
  1. phát ra âm thanh
    The fire alarm sounded, and everyone evacuated the building.
  2. nghe có vẻ (giải thích: khi âm thanh tạo ra ấn tượng nào đó)
    His voice sounded strained over the phone, hinting at his fatigue.
  3. có cơ sở trong lĩnh vực pháp luật (giải thích: khi một ý kiến, quan điểm có cơ sở pháp lý)
    The attorney argued that the case sounded in contract law.
  4. lặn sâu (giải thích: hành động của cá voi)
    After breaching, the whale sounded, disappearing into the ocean's depths.
  5. thăm dò ý định
    I sounded out my colleague about the new project, but he seemed hesitant.
  6. đo độ sâu
    Before anchoring, the crew sounded the harbor to ensure it was safe.
  7. nội soi (giải thích: sử dụng dụng cụ y khoa để khám phá bên trong cơ thể)
    The physician sounded the patient's lungs to check for any abnormalities.