·

picture (EN)
danh từ, động từ

danh từ “picture”

số ít picture, số nhiều pictures hoặc không đếm được
  1. bức tranh
    She hung the beautiful picture of a sunset over the ocean on her living room wall.
  2. bức ảnh
    She showed me a picture of her new puppy.
  3. hình ảnh (trong trí nhớ hoặc tưởng tượng)
    Every time I smell fresh bread, I get a clear picture in my mind of baking with my grandmother in her kitchen.
  4. phim (trong quá khứ)
    Gone with the Wind is an iconic picture that has captivated audiences for decades.
  5. mẫu mực (ví dụ hoàn hảo)
    His meticulously organized desk was the picture of efficiency.
  6. miêu tả (gợi lên hình ảnh trong tâm trí)
    His vivid storytelling provided a clear picture of life in the small village.
  7. bức tranh tổng thể (về tình hình hoặc trạng thái)
    The economic picture for small businesses looks promising this year.

động từ “picture”

nguyên thể picture; anh ấy pictures; thì quá khứ pictured; quá khứ phân từ pictured; danh động từ picturing
  1. hình dung
    Before going to bed, she always pictured herself winning the championship.
  2. miêu tả sinh động
    The novel pictures a dystopian future with remarkable detail.
  3. hiển thị (trong hình ảnh)
    The book pictures the hero standing triumphantly on the mountain peak.