·

phone (EN)
danh từ, động từ

danh từ “phone”

số ít phone, số nhiều phones hoặc không đếm được
  1. điện thoại
    Emily forgot her phone at home and couldn't contact her friends all day.
  2. âm thanh (trong ngữ âm học)
    In studying the sounds of English, the linguist noted that the phone produced by the letter "t" varies significantly between the words "tap" and "stop."

động từ “phone”

nguyên thể phone; anh ấy phones; thì quá khứ phoned; quá khứ phân từ phoned; danh động từ phoning
  1. gọi điện thoại
    I'll phone you tomorrow to confirm our plans.