·

notch (EN)
danh từ, động từ

danh từ “notch”

số ít notch, số nhiều notches hoặc không đếm được
  1. mức độ
    Her cooking skills have gone up a notch since she started culinary school.
  2. rãnh (được cắt hình chữ V)
    He carved a notch in the wooden stick for every day they were stranded on the island.
  3. phần lồi lên trên cạnh màn hình điện thoại (chứa camera hoặc cảm biến)
    The new smartphone model has a smaller notch at the top, allowing for a larger display area.

động từ “notch”

nguyên thể notch; anh ấy notches; thì quá khứ notched; quá khứ phân từ notched; danh động từ notching
  1. đạt được
    She notched another victory in her belt by winning the chess tournament.
  2. cắt rãnh hình chữ V
    She notched the stick every time she finished reading a book, creating a visual record of her accomplishment.