·

street (EN)
danh từ

danh từ “street”

số ít street, số nhiều streets
  1. đường phố
    The children were playing soccer in the street, dodging between parked cars.
  2. đường ngang (trong mô hình lưới giao cắt với đại lộ)
    After turning off the avenue, I drove down the next street to find a parking spot.
  3. chợ đen (nơi mua bán các mặt hàng bất hợp pháp, thường là ma túy)
    He was caught buying fake watches from a vendor on the street.
  4. trong tài chính, thuật ngữ này ám chỉ Phố Wall
    The street was optimistic about the tech company's earnings report, predicting a strong quarter.