menu
Đăng nhập
·
Đăng ký
Ngôn ngữ
English
|
español
français
|
Deutsch
русский
|
中文
português
|
العربية
italiano
|
日本語
Türkçe
|
B. Indonesia
Nederlands
|
polski
svenska
|
한국어
हिन्दी
|
українська
čeština
|
română
...thêm nữa
Afrikaans
|
azərb.
B. Melayu
|
বাংলা
भोजपुरी
|
bosanski
български
|
català
Cebuano
|
dansk
eesti
|
Ελληνικά
Esperanto
|
فارسی
ગુજરાતી
|
հայերեն
hrvatski
|
íslenska
עברית
|
Jawa
ಕನ್ನಡ
|
ქართული
Kiswahili
|
кыргызча
latviešu
|
lietuvių
Lëtzebuerg.
|
magyar
македон.
|
മലയാളം
मराठी
|
မြန်မာဘာသာ
नेपाली
|
norsk
ଓଡ଼ିଆ
|
oʻzbekcha
ਪੰਜਾਬੀ
|
қазақша
shqip
|
සිංහල
slovenčina
|
slovenšč.
српски
|
suomi
Tagalog
|
தமிழ்
తెలుగు
|
ไทย
Tiếng Việt
|
тоҷикӣ
Türkmençe
|
اردو
Trang chủ
Đọc
Các khóa học
Bản đồ
Từ điển
Diễn đàn
Thư viện PDF
Đăng nhập
Đăng ký
Hướng dẫn
Ứng dụng
Từ vựng
Đọc
Từ điển
Diễn đàn
Liên hệ
Về tôi
π
(EN)
chữ cái, ký hiệu
chữ cái “π”
π
,
pi
chữ cái thứ 16 của bảng chữ cái Hy Lạp
Đăng ký
để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The teacher wrote a
π
on the blackboard.
ký hiệu “π”
π
(toán học)
hằng số toán học pi, xấp xỉ 3,1416, bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn và đường kính của nó.
In our geometry lesson, we calculated the circumference of circles using
π
.
(vật lý)
một loại hạt meson gọi là pion
Physicists observed the decay of the
π
meson during the experiment.
(toán học)
một ký hiệu dùng để biểu thị một nhóm đồng luân trong tô pô đại số
The topologist explained how
π
₁ measures the fundamental group of a space.
(trong toán học)
hàm đếm số nguyên tố, hàm này cho biết số lượng số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng một số cho trước.
Mathematicians study the behavior of
π
(n), the prime-counting function.
(ký hiệu ngữ âm)
một ký hiệu đại diện cho âm bật lưỡi có thanh ở môi trong một số bảng chữ cái ngữ âm
In phonetic transcription,
π
is sometimes used to represent a labial click sound.
ordered
small
movement
next