·

model (EN)
danh từ, tính từ, động từ

danh từ “model”

số ít model, số nhiều models hoặc không đếm được
  1. người mẫu
    The artist painted a portrait of a model who posed gracefully in the studio.
  2. mô hình (đồ vật nhỏ)
    She built a detailed model of the Eiffel Tower for her school project.
  3. phiên bản
    She preferred the latest model of the smartphone because of its improved camera features.
  4. mô hình toán học
    Statistical models are a necessary tool in medical research.
  5. cấu trúc
    The engineers created a new model for the city's water distribution system to improve efficiency.
  6. tấm gương
    The company's approach to customer service is a model that many others in the industry aim to replicate.
  7. mô hình động vật (trong nghiên cứu y học)
    Mice are often used as models to research the effects of new cancer treatments before they are tested on humans.
  8. mô hình dữ liệu (trong phần mềm)
    In our project, the model is responsible for handling all the user information and interactions with the database.

tính từ “model”

dạng cơ bản model (more/most)
  1. gương mẫu
    Her model behavior in class set a standard for all the students to follow.

động từ “model”

nguyên thể model; anh ấy models; thì quá khứ modeled us, modelled uk; quá khứ phân từ modeled us, modelled uk; danh động từ modeling us, modelling uk
  1. trình diễn thời trang
    He modeled the new sunglasses, striking various poses for his Instagram followers.
  2. làm người mẫu
    He models for a popular clothing brand on weekends.
  3. mô phỏng
    The scientists modeled the climate change effects using decades of weather data.
  4. tạo mô hình nhỏ
    She spent hours modeling a small replica of the Eiffel Tower for her school project.
  5. tạo hình
    The artist modeled a beautiful rose out of soft clay.