·

mist (EN)
danh từ, động từ

danh từ “mist”

số ít mist, số nhiều mists hoặc không đếm được
  1. sương mù
    The mist in the mountains made the landscape look mysterious.
  2. màn che (khiến khó nhìn hoặc hiểu rõ)
    There was a mist of uncertainty in his mind as he pondered the decision.

động từ “mist”

nguyên thể mist; anh ấy mists; thì quá khứ misted; quá khứ phân từ misted; danh động từ misting
  1. phun sương
    She mists her houseplants every morning to keep them healthy.
  2. phủ sương
    The bathroom mirror misted over after the hot shower.
  3. ngấn lệ (mắt)
    His eyes misted as he watched the touching reunion.
  4. tạo sương mù (địa điểm)
    The lake mists when the air is cool and humid in the early morning.