·

evidence (EN)
danh từ, động từ

danh từ “evidence”

số ít evidence, số nhiều evidences hoặc không đếm được
  1. bằng chứng
    The muddy footprints were evidence that someone had walked through the garden.
  2. chứng cứ
    The lawyer presented new evidence to show that the suspect was innocent.
  3. nhân chứng
    The lawyer called the evidence to the stand to testify about what he saw that night.

động từ “evidence”

nguyên thể evidence; anh ấy evidences; thì quá khứ evidenced; quá khứ phân từ evidenced; danh động từ evidencing
  1. chứng tỏ
    His nervousness was evidenced by his constant fidgeting.