·

Y (EN)
chữ cái, danh từ, thán từ, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
y (chữ cái, thán từ)

chữ cái “Y”

Y
  1. dạng viết hoa của chữ "y"
    The name Yvette starts with a capital Y.

danh từ “Y”

số ít Y, số nhiều Ys
  1. viết tắt của "năm"
    She saved $5,000 in 1Y by cutting unnecessary expenses.

thán từ “Y”

Y
  1. chỉ "có" trong các lựa chọn như "Y / N"
    (for example in a questionnaire) Do you eat vegetables regularly? Y / N

ký hiệu “Y”

Y
  1. ký hiệu cho yttri là "Y"
    Yttrium, represented by the symbol Y, is a chemical element found in various minerals.
  2. ký hiệu 1 chữ cái cho bất kỳ pyrimidine nào (hợp chất hữu cơ như cytosine, thymine hoặc uracil)
    In genetic sequences, "Y" stands for a pyrimidine base, which could be either cytosine or thymine.
  3. ký hiệu 1 chữ cái của axit amin tyrosine
    In the protein sequence, "Y" stands for tyrosine.
  4. xác định loại ghế đắt nhất trong hạng phổ thông trên máy bay
    When booking my flight, I chose the Y class to ensure I had the most flexible economy ticket available.