động từ “designate”
nguyên thể designate; anh ấy designates; thì quá khứ designated; quá khứ phân từ designated; danh động từ designating
- chỉ định
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The committee designated her as the new chairperson.
- chỉ định (đặt cho một cái gì đó hoặc ai đó một tên hoặc danh hiệu cụ thể)
Scientists designated the new element as 'novium'.
- chỉ định (đánh dấu hoặc chỉ ra điều gì đó)
The signs designate the entrance to the park.
tính từ “designate”
dạng cơ bản designate, không phân cấp
- được chỉ định (nhưng chưa nhậm chức)
The board introduced the director designate during the annual meeting.