danh từ “depth”
số ít depth, số nhiều depths hoặc không đếm được
- độ sâu
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The diver reached a depth of 30 meters before ascending.
- chiều sâu (đo từ trước ra sau)
The depth of the new refrigerator allows for more groceries to be stored.
- độ sâu (mức độ hoặc tính nghiêm trọng của một cảm xúc hoặc tình huống)
The depth of his understanding of quantum physics impressed the entire panel.
- chiều sâu (trong nghệ thuật hình ảnh)
The photographer adjusted the lens to achieve the perfect depth in the portrait.
- khu vực sâu nhất
The submarine explored the depths where sunlight never reaches.
- nơi xa xôi, hẻo lánh
The explorers ventured into the depths of the jungle.
- khoảnh khắc tồi tệ nhất hoặc căng thẳng nhất trong một tình huống khó khăn
She struggled to find hope in the depth of her despair.