·

brick (EN)
danh từ, động từ

danh từ “brick”

số ít brick, số nhiều bricks hoặc không đếm được
  1. gạch
    The builders used thousands of bricks to construct the new library.
  2. khối xếp hình
    The boy likes to play with Lego bricks.
  3. màu gạch
    She chose a brick dress for the evening.
  4. cục gạch (thiết bị điện tử không còn hoạt động)
    After the failed update, my laptop turned into a brick.
  5. cú ném trượt (bóng rổ)
    He threw up a brick from half-court as the clock ran out.
  6. cục sạc nặng
    Don't forget to pack the brick for your laptop when you travel.
  7. lá bài vô dụng
    The last card was a brick, so I didn't improve my pair.
  8. bánh (ma túy)
    The police found two bricks of cocaine hidden in the car.
  9. hộp đạn
    I bought a brick of .22 ammo for our target practice.
  10. người đáng tin cậy
    She's always been a brick in times of need.

động từ “brick”

nguyên thể brick; anh ấy bricks; thì quá khứ bricked; quá khứ phân từ bricked; danh động từ bricking
  1. làm hỏng (thiết bị điện tử)
    She accidentally bricked her tablet while trying to update it.
  2. ném gạch
    Someone bricked the glass door during the protest.