menu
Đăng nhập
·
Đăng ký
Ngôn ngữ
English
|
español
français
|
Deutsch
русский
|
中文
português
|
العربية
italiano
|
日本語
Türkçe
|
B. Indonesia
Nederlands
|
polski
svenska
|
한국어
हिन्दी
|
українська
čeština
|
română
...thêm nữa
Afrikaans
|
azərb.
B. Melayu
|
বাংলা
भोजपुरी
|
bosanski
български
|
català
Cebuano
|
dansk
eesti
|
Ελληνικά
Esperanto
|
فارسی
ગુજરાતી
|
հայերեն
hrvatski
|
íslenska
עברית
|
Jawa
ಕನ್ನಡ
|
ქართული
Kiswahili
|
кыргызча
latviešu
|
lietuvių
Lëtzebuerg.
|
magyar
македон.
|
മലയാളം
मराठी
|
မြန်မာဘာသာ
नेपाली
|
norsk
ଓଡ଼ିଆ
|
oʻzbekcha
ਪੰਜਾਬੀ
|
қазақша
shqip
|
සිංහල
slovenčina
|
slovenšč.
српски
|
suomi
Tagalog
|
தமிழ்
తెలుగు
|
ไทย
Tiếng Việt
|
тоҷикӣ
Türkmençe
|
اردو
Trang chủ
Đọc
Các khóa học
Bản đồ
Từ điển
Diễn đàn
Thư viện PDF
Đăng nhập
Đăng ký
Hướng dẫn
Ứng dụng
Từ vựng
Đọc
Từ điển
Diễn đàn
Liên hệ
Về tôi
against
(EN)
giới từ
giới từ “against”
against
chống lại
Đăng ký
để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
He voted
against
the new policy because he thought it was unfair.
so với
The new movie's success was measured
against
last year's blockbuster.
bất lợi cho
The judge ruled
against
her in the court case.
trái với
Cheating on the test is
against
the school rules.
chống lại
(để bảo vệ)
She wore a hat to protect her face
against
the sun.
đấu với
She competed
against
her friend in the chess tournament.
dựa vào
She leaned her bike
against
the wall.
ngược lại
The wind was so strong that walking
against
it felt like pushing a wall.
trước
(làm nổi bật)
The dark trees looked beautiful
against
the orange sunset.
va vào
The waves crashed
against
the rocks.
có ác cảm với
He had no arguments
against
her proposal.
để dành cho
She stocked up on canned goods
against
the possibility of a long winter.
đổi lấy
You can trade your old books
against
new ones at the store.
áp vào
A fee is charged
against
the total amount of the loan.
rất thấp
The odds are ten-to-one
against
him winning the race, so it's very unlikely he'll come first.
humanitarian
asking
figure out
surround