Từ này cũng có thể là một dạng của:
p (chữ cái, danh từ, ký hiệu) chữ cái “P”
- dạng viết hoa của chữ "p"
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The name Paul starts with a capital P.
ký hiệu “P”
- peta- (tiền tố chỉ sự nhân với 10 mũ 15)
The new telescope has a resolution of 1 PB, allowing it to capture incredibly detailed images of distant galaxies.
ký hiệu “P”
- ký hiệu cho photpho (một nguyên tố hóa học)
Bananas are a good source of several minerals (e.g. K and P).
- ký hiệu một chữ cái dùng cho proline trong sinh hóa học là "P"
In the protein sequence, "P" stands for proline.
- ký hiệu dùng để biểu thị xác suất trong toán học
If you flip a fair coin, the P(landing on heads) = 0.5.
- ký hiệu cho công suất trong vật lý (lượng năng lượng sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định)
The formula P = I * V is used to calculate the power in an electrical circuit.
- đơn vị đo độ nhớt của chất lỏng
The viscosity of the liquid was measured at 10 P, indicating it was quite thick.
- (trong khoa học máy tính) lớp các bài toán có thể giải quyết trong thời gian đa thức
The P ≠ NP is one of the biggest unsolved problems in computer science.