·

P (EN)
chữ cái, ký hiệu, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
p (chữ cái, danh từ, ký hiệu)

chữ cái “P”

P
  1. dạng viết hoa của chữ "p"
    The name Paul starts with a capital P.

ký hiệu “P”

P
  1. peta- (tiền tố chỉ sự nhân với 10 mũ 15)
    The new telescope has a resolution of 1 PB, allowing it to capture incredibly detailed images of distant galaxies.

ký hiệu “P”

P
  1. ký hiệu cho photpho (một nguyên tố hóa học)
    Bananas are a good source of several minerals (e.g. K and P).
  2. ký hiệu một chữ cái dùng cho proline trong sinh hóa học là "P"
    In the protein sequence, "P" stands for proline.
  3. ký hiệu dùng để biểu thị xác suất trong toán học
    If you flip a fair coin, the P(landing on heads) = 0.5.
  4. ký hiệu cho công suất trong vật lý (lượng năng lượng sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định)
    The formula P = I * V is used to calculate the power in an electrical circuit.
  5. đơn vị đo độ nhớt của chất lỏng
    The viscosity of the liquid was measured at 10 P, indicating it was quite thick.
  6. (trong khoa học máy tính) lớp các bài toán có thể giải quyết trong thời gian đa thức
    The P ≠ NP is one of the biggest unsolved problems in computer science.