K (EN)
chữ cái, danh từ, thán từ, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
k (chữ cái, danh từ, thán từ, ký hiệu)

chữ cái “K”

K
  1. dạng viết hoa của chữ "k"
    Kevin wrote his name with a capital K at the beginning.

danh từ “K”

sg. K, pl. Ks
  1. viết tắt của "mẫu giáo"
    Our school offers a comprehensive K-8 program, starting from kindergarten all the way through to eighth grade.
  2. một cách nói không chính thức cho 1000
    I earn about 70K per year.
  3. vua (trong các trò chơi bài và cờ vua)
    Moving K to B1 is often a player's top priority.
  4. thuật ngữ lóng cho ketamine (một loại ma túy nổi tiếng với tác dụng phân tâm)
    After taking K at the party, he felt disconnected from everything around him.
  5. số Köchel (hình thức rút gọn để xác định các tác phẩm của Mozart qua số mục lục của chúng)
    Mozart's Symphony No. 40 is listed as K. 550 in the Köchel catalogue.
  6. viết tắt của "knighthood" (một danh hiệu danh dự do quốc vương trao cho ai đó)
    After years of service, the professor was honored with a K, recognizing his contributions to science.

thán từ “K”

K
  1. cách nói không chính thức của "OK" trong tin nhắn
    K, I'll meet you at 8.

ký hiệu “K”

K
  1. ký hiệu của nguyên tố hóa học kali (từ Latin kalium)
    Bananas are a good source of K, which is essential for muscle function.
  2. Kelvin (đơn vị đo nhiệt độ)
    Water freezes at 273.15 K under standard atmospheric conditions.
  3. một ký hiệu cho màu đen được sử dụng trong in ấn, được biết đến với tên là "K"
    In the CMYK color model, "K" stands for black, which is used in addition to cyan, magenta, and yellow.
  4. ký hiệu cho lysine (một axit amin thiết yếu)
    In the protein sequence, "K" stands for lysine, an essential amino acid.
  5. ký hiệu cho độ thấm thủy lực (một thước đo về khả năng dễ dàng chất lỏng có thể chảy qua vật liệu xốp trong địa chất)
    The high K value of the sandy soil indicates its good ability to allow water to pass through.