·

wired (EN)
tính từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
wire (động từ)

tính từ “wired”

dạng cơ bản wired (more/most)
  1. phấn khích
    After drinking several energy drinks, he was so wired that he couldn't sit still.
  2. kết nối với internet; trực tuyến
    With modern technology, most people are wired all the time.