·

k (EN)
chữ cái, danh từ, thán từ, ký hiệu, ký hiệu

Từ này cũng có thể là một dạng của:
K (chữ cái, danh từ, thán từ, ký hiệu)

chữ cái “k”

k
  1. dạng chữ thường của chữ "K"
    The word "knee" starts with the letter "k", although you can't hear it.

danh từ “k”

số ít k, số nhiều ks, k's hoặc không đếm được
  1. một đơn vị tương đương với 1024 byte
    The document is only 20k in size, so it should download quickly.
  2. một đơn vị tương đương với 1024 bit, thường được sử dụng để mô tả tốc độ Internet
    My internet speed is only 500k, so downloading large files takes forever.
  3. thuật ngữ thông tục cho đơn vị đo khoảng cách bằng 1000 mét
    The race was only 5k, but it felt like much more.
  4. thuật ngữ thông tục cho một lượng một nghìn
    She hopes to raise 10k for charity by running the marathon.

thán từ “k”

k
  1. "Can you meet me at 5 pm?" "K, see you then!"

ký hiệu “k”

k
  1. biểu thị rằng một đơn vị được nhân với 1000
    It's 5 km away.

ký hiệu “k”

k
  1. trong địa chất, một ký hiệu được sử dụng để biểu thị mức độ dễ dàng mà chất lỏng có thể đi qua một vật liệu
    The high k value of the sandstone indicates it allows water to flow through it easily.
  2. biểu tượng chỉ độ cứng của lò xo
    The formula F = kx shows that the force needed to stretch or compress a spring is directly proportional to the stretched distance.
  3. hằng số Boltzmann (một hằng số trong vật lý liên kết năng lượng ở cấp độ hạt với nhiệt độ)
    In the equation for gas entropy, S = k ln(W), "k" represents Boltzmann's constant.