·

timing (EN)
danh từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
time (động từ)

danh từ “timing”

số ít timing, số nhiều timings hoặc không đếm được
  1. điều khiển tốc độ
    Her timing on the last lap of the race was impeccable, allowing her to surge ahead and win.
  2. thời điểm cụ thể
    She impressed everyone with her impeccable timing when she entered the room just as her name was announced.
  3. việc đo lường thời gian diễn ra sự kiện
    The coach took the timing of each sprinter's 100-meter dash to see who had improved the most.