·

sounding (EN)
danh từ, tính từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
sound (động từ)

danh từ “sounding”

số ít sounding, số nhiều soundings
  1. sự đo đạc độ sâu
    Before constructing the bridge, the engineers took soundings to ensure the riverbed was stable enough to support the structure.
  2. độ sâu đã đo được
    Before anchoring, the crew conducted soundings to ensure the water was deep enough for their vessel.
  3. sự đưa ống thông vào niệu đạo
    The doctor performed a sounding to investigate the patient's urinary difficulties.

tính từ “sounding”

dạng cơ bản sounding (more/most)
  1. phát ra tiếng động
    The sounding alarm signaled the start of the evacuation.
  2. có âm thanh vang dội
    The deep, sounding bell echoed through the quiet village at dusk.