động từ phụ trợ “should”
should, negative shouldn't
- được sử dụng để đưa ra hướng dẫn về những gì cần phải làm
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
You should brush your teeth twice a day.
- được dùng để đưa ra lời khuyên thân thiện
You should try the chocolate cake; it's delicious.
- (với các động từ như "see" hoặc "hear") được sử dụng để chỉ ra điều gì đó ấn tượng hoặc đáng chú ý
You should hear her sing; it's like listening to an angel.
- được sử dụng để yêu cầu lời khuyên về hành động đúng đắn cần thực hiện
Should we call a doctor for advice?
- biểu đạt rằng điều gì đó được mong đợi sẽ xảy ra
They should be at home by now.
- trong trường hợp (biểu thị một điều kiện giả định)
Should you see him, tell him to call me.
- thì quá khứ đơn của động từ "shall" trong một chuỗi các thì
I shall visit my grandmother tomorrow. I said I should visit her tomorrow.