·

rend (EN)
động từ

động từ “rend”

nguyên thể rend; anh ấy rends; thì quá khứ rent; quá khứ phân từ rent; danh động từ rending
  1. xé toạc
    The earthquake rent the ground, creating a deep chasm.
  2. giật phăng
    The lion rent the meat from the bone.
  3. bị xé rách (bị tách ra)
    The old flag began to rend in the strong winds.