·

prize (EN)
danh từ, động từ, tính từ

danh từ “prize”

số ít prize, số nhiều prizes
  1. giải thưởng
    She won the first prize in the science fair for her impressive project.
  2. giải thưởng
    He received a prize for his lifelong contributions to literature.
  3. phần thưởng (có giá trị lớn)
    The rare diamond was the prize of the treasure hunters.
  4. chiến lợi phẩm
    The naval fleet returned with several enemy ships as prizes.

động từ “prize”

nguyên thể prize; anh ấy prizes; thì quá khứ prized; quá khứ phân từ prized; danh động từ prizing
  1. coi trọng
    She prized her grandmother's necklace above all her possessions.
  2. bẩy
    They prized open the old chest to see what was inside.

tính từ “prize”

dạng cơ bản prize, không phân cấp
  1. đoạt giải
    She displayed her prize roses at the flower show.
  2. xuất sắc
    He made a prize catch during the baseball game.