·

pole (EN)
danh từ, động từ

Từ này cũng có thể là một dạng của:
Pole (danh từ)

danh từ “pole”

số ít pole, số nhiều poles
  1. cột
    The newly installed wooden poles along the trail provided hikers with support during steep climbs.
  2. cần nhảy sào
    The athlete gripped her fiberglass pole tightly as she sprinted towards the vaulting box.
  3. cực (cực Bắc hoặc cực Nam của Trái Đất)
    The Arctic and Antarctic regions are located at the Earth's poles, where temperatures are extremely cold due to the lack of direct sunlight.
  4. cực nam châm (cực hút hoặc cực đẩy)
    When you cut a magnet in half, you get two new pieces, each with its own north and south poles.
  5. điểm cố định (trong hình học)
    In the construction of the sundial, the gnomon acts as the pole from which the shadow's position is measured throughout the day.
  6. cực điện (nơi dòng điện vào hoặc ra)
    When installing the battery, ensure the red wire is connected to the positive pole and the black wire to the negative pole.
  7. cực (trong phân tích phức hợp, giá trị làm hàm số tiến tới vô cùng)
    In complex analysis, the function f(z) = 1/(z^2 + 1) has poles at z = i and z = -i, where the function approaches infinity.

động từ “pole”

nguyên thể pole; anh ấy poles; thì quá khứ poled; quá khứ phân từ poled; danh động từ poling
  1. chèo (dùng sào để đẩy)
    The gondolier poled the boat gently through the Venetian canal.