danh từ “parliament”
số ít parliament, số nhiều parliaments hoặc không đếm được
- nghị viện
Đăng ký để xem bản dịch của các câu ví dụ và định nghĩa đơn ngữ của mỗi từ.
The parliament met today to discuss new laws about education and healthcare.
- nhiệm kỳ quốc hội
The new laws were introduced in the first year of this parliament.
- đàn (chim)
In the quiet forest, a parliament of owls gathered on the old oak tree, their eyes glowing in the moonlight.