·

nation (EN)
danh từ

danh từ “nation”

số ít nation, số nhiều nations
  1. dân tộc
    Japan is a nation known for its unique culture and technological advancements.
  2. quốc gia
    Japan is considered a nation despite having multiple regions with their own unique customs and traditions.
  3. nhóm người (có sở thích hoặc đặc điểm chung, không nhất thiết liên kết bởi lịch sử hoặc địa lý)
    The Harry Potter nation eagerly awaits the release of the next book in the series.